Nissan Hồ Chí Minh – Nissan Navara 2020 Facelift mới ra mắt của Nissan là mẫu bán tải đáng gờm bên cạnh các tên tuổi như Toyota Hilux hay Mazda BT-50, bán tải Chevrolet Colorado, xe bán tải Mitsubishi Triton hay Ford Ranger…
Xe có thiết kế đẹp mắt, trang bị cơ bản những vẫn đảm bảo sự sang trọng tiêu chuẩn không hề thua kém đối thủ, khối động cơ mạnh mẽ cùng cảm giác lái tốt, trang bị an toàn ngang ngửa một chiếc xe SUV.
Nissan Navara 2020 là một lựa chọn rất đáng cân nhắc trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.
Giá xe bán tải Nissan Navara 2020 mới nhất
Giá xe Nissan Navara mới nhất (09/2019) | ||
Phiên bản xe | Giá tạm tính (Triệu VNĐ) | Giá lăn bánh (Triệu VNĐ) |
Nissan NAVARA E
|
625 | Liên hệ |
Nissan NAVARA EL | 669 | |
Nissan NAVARA SL | 725 | |
Nissan NAVARA VL | 815 | |
Nissan NAVARA PREMIUM Z (EL) | 669 | |
Nissan NAVARA PREMIUM R (VL)
|
815 |
(*) Giá xe bán tải Nissan Navara lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng.
Cập nhật:
> Giá xe Nissan Navara 2024 All New (ra mắt tháng 7-2024)
Nissan Navara 2020 mang đến cho các khách hàng của Navara 6 lựa chọn màu sắc bao gồm Vàng cát, Nâu đậm, Trắng ngọc trai, Bạc, Xám, Xanh đậm.
Tư vấn mua xe bán tải Nissan Navara trả góp tới 85% giá trị xe, hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp nhanh gọn, vay tới 7 năm lãi suất thấp.
Ngoại thất xe Nissan Navara 2020
Nissan Navara 2020 là mẫu bán tải mang đến cảm giác dũng mãnh và uy lực với đường nét thiết kế dứt khoát, tự tin. Sở hữu kích thước tổng thể 5255 x 1850 x 1840 dành cho bản thông dụng 2.5AT 4WD (các bản còn lại có chiều cao dao động từ 1780- 1810mm), Navara hiện lên bề thế đầy ấn tượng.
Lưới tản nhiệt rất đặc trưng của Nissan với hai đường viền dọc mạ crom, liền mạch với cụm đèn trước sắc sảo và cá tính, trang bị đèn LED dạng bóng chiếu hoặc halogen, có tính năng tự động bật tắt và tích hợp dải LED ban ngày.
Phía dưới là hốc gió và cản trước được tạo hình hầm hố, cứng cáp, cùng với hốc đèn sương mù viền bạc tạo nên một tổng thể hài hoà, thu hút mọi ánh nhìn. Nắp capo được dập nổi hai đường hướng về cột A. Kính chắn gió trước xe tích hợp gạt mưa 2 tốc độ với cảm biến tốc độ, đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho người lái.
Không chỉ có đầu xe, Navara 2020 còn tạo sức hút mạnh mẽ với bộ lazang 6 chấu kép hình cánh quạt được vát phẳng đầy tinh tế. Tay nắm cửa mạ crom trong khi gương chiếu hậu cho phép người lái chỉnh điện, gập điện dễ dàng, tích hợp báo rẽ trực quan. Bậc lên xuống dạng thanh ngang ốp bạc sang trọng.
Đuôi xe Nissan cũng không kém phần đẹp mắt với cụm đèn hậu dạng LED hiện đại, cánh lướt gió cùng cặp baga nóc khoẻ khoắn, bụi bặm không thua gì một chiếc SUV thực sự. Chiếc bán tải này hỗ trợ cả tính năng sấy kính sau.
Nội thất xe Nissan Navara 2020
Chiều dài cơ sở 3150 mm, có thể nhận định khoang cabin của Nissan Navara 2020 khá rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Thiết kế nhìn chung không quá khác biệt so với các mẫu bán tải khác, đơn giản với tone màu đen tuyền, ốp nhựa và viền bạc ở bảng điều khiển trung tâm. Đáng chú ý là tay nắm cửa trong xe được mạ crom, mang đến cảm giác sang trọng khi mở cửa ra vào xe.
Tay lái dạng 3 chấu, bọc da hoặc ốp nhựa urethane màu đen, tích hợp nút bấm điều khiển đa chức năng cùng cụm đồng hồ với màn hình đa thông tin. Gương chiếu hậu trong hỗ trợ chống chói tự động trên bản cao cấp. Cũng trên bản này, người lái sẽ có dịp trải nghiệm tính năng khởi động bằng nút bấm cao cấp, mang lại hứng khởi mỗi lần nổ máy.
Tuỳ theo phiên bản mà ghế ngồi sẽ được bọc da hoặc nỉ với ghế lái cho phép người lái chỉnh điện 8 hướng, có thiết kế hỗ trợ xương sống giúp đảm bảo sức khoẻ khi sử dụng, ghế phụ chỉnh 4 hướng, hàng ghế sau có thể gấp gọn làm khoang chứa đồ mặc dù không thực sự cần thiết.
Các cửa sổ đều hỗ trợ đóng mở chỉnh điện dễ dàng, riêng phía người lái có thêm tính năng chống kẹt an toàn hơn. Không gian trong cabin luôn được duy trì mát mẻ nhờ hệ thống điều hoà tự động/ chỉnh tay với chức năng lọc bụi và thông gió cho hàng ghế sau.
Hệ thống giải trí trên xe không thực sự ấn tượng nhưng vẫn đảm bảo thoả mãn nhu cầu nghe nhạc cơ bản cho hành khách trên suốt hành trình với một màn hình màu 5 inch đặt tại trung tâm cùng dàn 6 loa nội thất, hỗ trợ kết nối qua cổng AUX, USB, Bluetooth, đa dạng nguồn nhạc.
Đáng chú ý xe còn có 3 ổ cắm điện 12V dành cho nhu cầu sạc điện các thiết bị điện tử. Ngoài ra, bộ camera hành trình kết nối wifi cũng mang lại nhiều tiện ích, đặc biệt là trong những tình huống cần giải quyết bằng phim quay lại.
Chế độ vận hành xe bán tải Nissan
Tất cả các mẫu bán tải Nissan Navara 2020 đều trang bị khối động cơ diesel, cam kép, tăng áp với dung tích 2.5L, có khả năng sản sinh công suất tối đa từ 161-188 mã lực và momen xoắn cực đại 403-450 Nm, theo đó, mức tiêu thụ nhiên liệu tương ứng vào khoảng 7.55-8.1 lít dầu/ 100km đường kết hợp, tuỳ theo phiên bản cụ thể.
Một phần của sự chênh lệch thông số đến từ tác động của trang bị hộp số, trong đó xe có 2 tuỳ chọn là số tự động 7 cấp mượt mà, rất đáng chú ý trong phân khúc bán tải, bên cạnh số sàn 6 cấp truyền thống.
Ngoài hệ truyền động 1 cầu thì Navara cũng có thêm tuỳ chọn 2 cầu bán thời gian tích hợp gài cầu điện tử dành cho nhu cầu tải nặng hoặc vượt địa hình, máy khoẻ và linh hoạt hơn nhiều so với khi chạy 1 cầu. Ngoài ra tính năng ga tự động trên các bản cao cấp cũng giúp người lái thoải mái hơn khi chạy trên cao tốc.
Gầm xe Nissan Navara 2020 cao từ 215-230 mm, đặc biệt là hệ thống giảm xóc: hai bánh trước dạng độc lập, sử dụng tay đòn kép kết hợp thanh cân bằng, kiểu giảm chấn thủy lực trong khi bánh sau lại có đến 2 sự lựa chọn: liên kết đa điểm êm ái hoặc loại nhíp lá chịu tải tốt hơn. Hai cỡ lazang 255/60R18 và 255/70R16 cho gia tốc và độ bám đường khá tốt.
Hệ thống an toàn
Nissan Navara 2020 sở hữu cấu tạo phanh trước dạng đĩa tản nhiệt và phanh sau dạng tang trống, kết hợp với hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và trợ lực phanh khẩn cấp nhằm đảm bảo cảm giác phanh tốt nhất khi vận hành.
Với bản cao cấp, xe còn được trang bị thêm hệ thống cân bằng động, hạn chế trượt vi sai, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát đổ đèo và phanh chủ động hạn chế trượt bánh.
Với 7 túi khí cùng dây đai an toàn đa điểm tích hợp bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng, khung xe Zone Body chịu lực và hấp thụ lực ở những vùng xung yếu khi xảy ra va chạm, hạn chế chấn thương tối đa cho hành khách khi có tai nạn. Camera lùi hỗ trợ tốt cho người lái khi cần đưa xe vào chỗ đậu.
Tính năng an ninh của xe chỉ dừng lại ở duy nhất hệ thống báo động chống trộm.
Danh sách an toàn và hỗ trợ mà Nissan cung cấp cho Navara EL như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ th ống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- 02 túi khí
- Khóa cửa trung tâm và khóa an toàn trẻ em
- Hệ thống chống trộm
- Cửa kính chống kẹt
- Khung xe chịu lực Body Zone
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2020
Loại xe | Navara E | Navara SL | Navara VL | Navara EL |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 | 4 |
Kiểu động cơ | Dầu tăng áp I4 | Dầu tăng áp I4 | Dầu tăng áp I4 | Dầu tăng áp I4 |
Dung tích động cơ | 2.5L | 2.5L | 2.5L | 2.5L |
Công suất cực đại | 161 mã lực, tại 3.600 vòng/phút | 188 mã lực, tại 3.600 vòng/phút | 188 mã lực, tại 3.600 vòng/phút | 161 mã lực, tại 3.600 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 403Nm, tại 2.000 vòng/phút | 450Nm, tại 2.000 vòng/phút | 450Nm, tại 2.000 vòng/phút | 450Nm, tại 2.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Tự động 7 cấp | Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu sau | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh | Dẫn động 4 bánh |
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 80L | 80L | 80L | 80L |
Dài
Rộng Cao (mm) |
5.255
1.850 1.780 |
5.255
1.850 1.810 |
5.255
1.850 1.840 |
5.255
1.850 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 3.150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 230 | 230 | 225 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,50 | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.798 | 1.922 | 1.970 | 1.798 |
Hệ thống treo trước | tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | nhíp với bộ giảm chấn | nhíp với bộ giảm chấn | nhíp với bộ giảm chấn | Đa liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Thông số lốp | 205/60R16 | 255/60R18 | 255/60R18 | 255/60R16 |
Mâm xe | Sắt 16″ | Hợp kim 18″ | Hợp kim 18″ | Sắt 16″ |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Nỉ |
Chỉnh điện ghế | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh tay |
Màn hình DVD | Không | Không | Có | Không |
Bluetooth | Không | Không | Có | Không |
Loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Điều hòa | chỉnh tay vùng có hốc gió hàng ghế sau | chỉnh tay vùng có hốc gió hàng ghế sau | tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau | chỉnh tay vùng có hốc gió hàng ghế sau |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, Điều khiển hành trình | Điều khiển hệ thống giải trí, |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Không | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Star stop engine | Không | Không | Có | Không |
Số lượng túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí |
Phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VDC | Không | Có | Có | Không |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | Có | Không |
Cảm biến lùi | Không | Không | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không | Có | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Không | có | có | Không |
Hỗ trợ đổ đèo HDC | không | có | có | không |
Hệ thống khóa vi sai chống trơn trượt | không | có | có | không |